Australia Awards Scholarship
Australia Awards Scholarships là một trong những học bổng du học Úc dài hạn do bộ Bộ Ngoại giao và Thương mại Úc trao tặng sinh viên quốc tế nhằm mục đích đóng góp vào nhu cầu phát triển lâu dài của các nước đối tác phù hợp với hiệp định song phương trong khu vực. Thông qua việc học tập và nghiên cứu của mình, những cá nhân nhận học bổng sẽ phát triển các kỹ năng, kiến thức nhằm tạo sự thay đổi và sự kết nối tại Úc. Ứng viên sẽ được đánh giá dựa trên phẩm chất cá nhân, năng lực chuyên môn và quan trọng hơn cả là triển vọng tiếp cận những thử thách phát triển tại Việt Nam. Học bổng được trao dựa trên thành tích học tập.
Giá trị học bổng
Học bổng được cấp trong khoảng thời gian tối thiểu cần thiết để cá nhân hoàn thành chương trình học tập do cơ sở giáo dục đại học của Úc chỉ định, bao gồm cả khóa học dự bị.
- Toàn bộ học phí
- Vé máy bay khứ hồi
- Hỗ trợ chi phí học thuật bổ sung
- Tài trợ chi phí sinh hoạt
- Nhà ở
- Phí bảo hiểm y tế trong suốt thời gian được học bổng.
- Chi phí nghiên cứu thực tế (đối với sinh viên nghiên cứu)
Điều kiện học bổng
- Là sinh viên Việt Nam sinh sống và nộp hồ sơ học bổng tại Việt Nam.
- Không mang quốc tịch Australia hoặc thường trú dài hạn tại Australia hoặc đang nộp đơn xin thị thực cư trú dài hạn tại Australia
- Chưa từng nộp đơn xin học bổng dài hạn khác của Úc
- Không kết hôn hoặc đính hôn/sống như vợ chồng với một người có quốc tịch hoặc có thường trú dài hạn tại Australia hoặc New Zealand tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình nộp hồ sơ, xét tuyển hay tiền du học
- Hoàn thành chương trình cử nhân chính quy đối với những sinh viên muốn xin học bổng thạc sĩ
- Không phục vụ quân đội trong thời gian hiện tại
- Cam kết trở lại làm việc tại Việt Nam ít nhất hai năm sau khi hoàn thành khóa học tại Australia
- Có tối thiểu 24 tháng kinh nghiệm làm việc phù hợp tại Việt Nam, trừ những Ứng viên khó khăn chỉ cần tối thiểu 12 tháng kinh nghiệm phù hợp (phải cung cấp bằng chứng về kinh nghiệm làm việc tại thời điểm nộp hồ sơ)
- Không đăng ký học ở bậc học thấp hơn bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng, nếu bạn đã có bằng Tiến sỹ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sỹ
- Thuộc một trong ba nhóm đối tượng: Nhân viên công chức nhà nước, giảng viên, nhà nghiên cứu hoặc các viên chức cơ quan trung ương.
- Không đăng ký học ở bậc học tương đương với bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng; nếu bạn đã có bằng Thạc sỹ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sỹ kể cả ở một lĩnh vực khác
- Có chứng chỉ tiếng anh IELTS ít nhất 6.5 trở lên
Học bổng vùng
Destination Australia là chương trình học bổng mới của Chính phủ Úc dành cho sinh viên trong nước và quốc tế đến học tại các trường khu vực của Úc. Học bổng sẽ có sẵn mỗi năm để hỗ trợ cả sinh viên trong nước và quốc tế học tập tại các địa điểm trong khuôn viên khu vực với trình độ từ cấp độ Chứng nhận IV trở lên. Các tổ chức đại học Úc sẽ có thể nộp đơn xin học bổng lên tới 15.000 đô la mỗi năm cho sinh viên.
Các bạn có dự định đi du học Úc năm 2023 thì từ bây giờ đã có thể nộp học bổng này. Dưới đây là thông tin học bổng cho năm 2023:
Destination Australia tài trợ cho các cơ sở giáo dục đại học đủ điều kiện cấp học bổng cho sinh viên trong nước và quốc tế đến học tập và sinh sống tại các vùng nông thôn của Australia.
Chương trình Điểm đến Úc:
- Hỗ trợ các nhà cung cấp dịch vụ giáo dục đại học ở khu vực và vùng sâu vùng xa của Úc bằng cách thúc đẩy các hoạt động góp phần vào sự phát triển và bền vững
- Mang đến cho sinh viên từ Úc và nước ngoài cơ hội thực hiện giáo dục, đào tạo và nghiên cứu chất lượng cao, đồng thời trải nghiệm cuộc sống ở các vùng xa xôi hẻo lánh của Úc
- Đảm bảo các khu vực chia sẻ lợi ích xã hội, văn hóa và kinh tế mà sinh viên quốc tế mang lại.
- Chương trình Điểm đến Úc xác định một vị trí khu vực là bất kỳ khu vực nào bên ngoài các Thành phố lớn của Úc, phù hợp với tiêu chuẩn về địa lý thống kê Úc của Cục Thống kê Úc.
Năm 2023, chương trình cung cấp tài trợ học bổng lên tới 15.000 đô la mỗi sinh viên mỗi năm cho khoảng 480 sinh viên trong nước và quốc tế bắt đầu học vào năm 2023.
Các mục tiêu bổ sung cho năm 2023 bao gồm:
- Giúp khắc phục các lĩnh vực thiếu hụt kỹ năng và đáp ứng nhu cầu kỹ năng trong tương lai bằng cách ưu tiên sinh viên trong nước và quốc tế theo học các khóa học phù hợp với Danh sách Ưu tiên Kỹ năng Quốc gia của Chính phủ Úc
- Cung cấp học bổng cho sinh viên trong nước từ các nhóm ít được đại diện để họ có thể tiếp cận giáo dục đại học ở khu vực Úc.
Học bổng chương trình nghiên cứu đào tạo Úc
Học bổng chương trình nghiên cứu đào tạo Úc 2023 (Australian Government Research Training Program) đây là học bổng giới hạn được tài trợ toàn phần dành cho sinh viên quốc tế. Học bổng này được cung cấp cho các nghiên cứu thạc sĩ và tiến sĩ. Học bổng RTP cung cấp khoản trợ cấp hàng tháng, phí Offset trả học phí và trợ cấp để hỗ trợ sinh viên có chi phí phụ trợ cho bằng cấp cao hơn bằng nghiên cứu. Nếu bạn muốn nộp học bổng thì bắt buộc liên hệ với trường để tìm hiểu về học bổng và xem trường đó có học bổng này không.
- Bậc học: Thạc sĩ, Tiến sĩ
- (Các) tổ chức: Các trường đại học tham gia
- Du học tại: Úc
- Giá trị học bổng: $45,076
- Các lĩnh vực tập trung vào cơ hội: Bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng tiến sĩ được cung cấp bởi các trường đại học tham gia ở Úc.
- Thời gian của chương trình: Học bổng RTP có thời hạn tối đa là hai năm đối với bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc tối thiểu là ba năm, tối đa là bốn năm (theo quyết định của HEP) đối với bằng tiến sĩ nghiên cứu.
- Hạn nộp học bổng: Tùy trường, từ tháng 4 đến tháng 10 (hàng năm). Trường đại học chịu trách nhiệm về quy trình đăng ký và lựa chọn Học bổng RTP. Các ứng viên tiềm năng cần liên hệ trực tiếp với văn phòng nghiên cứu sau đại học mà họ đã chọn để thảo luận về cách đăng ký.
Học bổng từ hiệp hội phụ nữ APEC Úc
Học bổng từ hiệp hội phụ nữ APEC Úc (Australia APEC Women in Research Fellowship) ành cho các nhà nghiên cứu nữ có thành tích cao từ các nền kinh tế APEC để có cơ hội nghiên cứu hợp tác với các tổ chức nghiên cứu và giáo dục Úc. Các học bổng nhằm hỗ trợ phụ nữ trao quyền kinh tế trong khu vực APEC và nâng cao vị thế của các mô hình vai trò nữ trong khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học.
Học bổng Úc từ các trường Đại học
Hiện có rất nhiều trường đại học tại Úc cung cấp học bổng cho sinh viên cho khóa cử nhân và khóa thạc sĩ. Dưới đây là danh sách một số các trường đại học bạn có thể tham khảo:
-
- Trường Australian National University. Học bổng miễn 25% hoặc 50% học phí cho toàn bộ thời gian học (200 suất) năm 2023. Vui lòng truy cập https://www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
- Trường Curtin University. Học bổng giảm 25% học phí. Vui lòng truy cập https://scholarships.curtin.edu.au/search#/?order=&Nationality=International
- Trường Deakin University. List học bổng 20% – 100% học phí. Vui lòng truy cập http://www.deakin.edu.au/courses/scholarships/find-a-scholarship
- Trường La Trobe University học bổng lên đến 20% – 100% học phí. Vui lòng truy cập https://www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
- Trường The University of Newcastle. Học bổng lên tới 50.000 AUD/4 năm. Vui lòng truy cập https://www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
- Monash University. Học bổng du học Úc 2023 cho hệ đại học và thạc sĩ. Gía trị học bổng lên đến $10.000. Vui lòng truy cập https://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships
- University of Sydney. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế. Vui lòng truy cập: https://www.sydney.edu.au/scholarships/international/bachelors-honours.html
- University of Western Australia cấp học bổng dành cho sinh viên. Vui lòng truy cập http://www.scholarships.uwa.edu.au/
- Victoria University có nhiều chương trình học bổng, học bổng từ chính Phủ và cả của trường cho hệ cao đẳng, đại học, sau đại học. Vui lòng truy cập https://www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships
VPF chỉ cung cấp thông tin như 1 chuyên gia du học uy tín với phương châm chia sẻ kiến thức, tuy nhiên hiện tại VPF chưa hỗ trợ làm hồ sơ học bổng chính phủ. Bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều học bổng từ các trường đại học khác đến từ “xứ sở Kangaroo” này. Liên hệ ngay VPF để được tư vấn.
Học bổng du học Úc 2023 chương trình Cao đẳng (Diploma)/ Dự bị (Foundation)
Trường | Loại học bổng tại Úc | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Curtin College (Trực thuộc Curtin University) |
Navitas Family Bursary | Trị giá 10% học phí |
|
Diploma Pathway Scholarship | Trị giá 12,5% học phí |
|
|
Curtin English Language Program Subsidy | Trị giá trị giá tới 6.580 AUD | Dành cho sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh | |
Deakin College (Trực thuộc Deakin University) |
International Scholarship | Học bổng trị giá 20% học phí của chương trình Dự bị Đại học và/hoặc Cao đẳng Chuyển tiếp |
|
University of Adelaide College (UOAC) |
Foundation | Trị giá 4.000 – 8.000 AUD |
|
Học bổng chuyển tiếp | Trị giá 10 – 25% học phí | Xét điểm từ năm foudation hoặc các năm trước đó để cấp học bổng | |
University of Newcastle College of International education (CIE) |
Foundation | Trị giá 5.000 AUD |
|
Học bổng chuyển tiếp | 10,000 – 15,000/ năm | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình CIE và học lên chương trình đại học liên kết của trường | |
Kaplan Family Bursary | Trị giá 10% học phí |
|
|
La Trobe College (Trực thuộc Latrobe University) |
Foundation | 2.000 AUD |
|
Trị giá 30% học phí |
|
||
Diploma | Trị giá 30% học phí |
|
|
Trị giá 50% học phí |
|
||
Progression Scholarship | Trị giá 20% – 30% học phí |
|
|
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) |
QUT College Merit Scholarship | 2.600 đến 3.120 AUD | Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học.
|
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) |
International Excellence Pathway Scholarship | 2.500-4.000 AUD | Đăng ký một khóa học chuyển tiếp như dự bị đại học, diploma, dự bị thạc sĩ. |
Học bổng tiếng Anh ELICOS | đến 4.600 AUD (10 tuần học phí) | Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh trước khi nhập học khóa học chính. Sinh viên đăng ký một khóa học chuyển tiếp + bằng đại học hoặc sau đại học sẽ tự động được xem xét. | |
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) |
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành chương trình chuyển tiếp Diploma của UTS College, và học lên chương trình cử nhân tại UTS vào năm 2023, 2024, 2025. |
Diploma to Degree Scholarship | 25% học phí | Sinh viên Việt Nam có bằng Diploma hoặc Higher Diploma, GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, và đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS. | |
Eynesbury College (chuyển tiếp Đại học Adelaide, Đại học Nam Úc, Đại học Flinders) |
Eynesbury College Scholarships | 10-50% học phí | Sinh viên Việt Nam có thành tích cao đăng ký các chương trình học tại trường. |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc. | |
International Merit Scholarship | 15% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies hoặc Diploma của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc. | |
Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí | Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury với GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương, và nhập học Đại học Adelaide. | |
Eynesbury College International Scholarship | 10% học phí | Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury và nhập học Đại học Adelaide. | |
Edith Cowan college | ECC Pathway Merit Scholarship | 20% học phí khóa cử nhân | Sinh viên đăng ký chương trình Foundation hoặc Diploma tại Cao đẳng Edith Cowan, packaged với chương trình cử nhân của tại Đại học Edith Cowan. |
Học bổng du học Úc 2023 bậc đại học / Undergraduate
Trường | Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện | Ngành học/ Lưu ý |
The University of Adelaide
(Đại học Adelaide)
|
Global Citizens Scholarship | 15-30% học phí |
|
|
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí |
|
||
Higher Education Scholarships | 25% học phí | Học bổng dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc, đăng ký chương trình cử nhân và thạc sĩ. | ||
Family Scholarships | 25% học phí | Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường. | ||
Alumni Scholarships | 25% học phí | Cho sinh viên đã tốt nghiệp và học tiếp lên một bằng cấp khác ở trường (ngoại trừ thạc sĩ nghiên cứu, tiến sĩ), GPA 4.0/7.0 trở lên. | ||
University of Canberra (Đại học Canberra) |
Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship | 50.000 AUD mỗi năm | Học bổng du học Úc 2023 gồm toàn bộ tiền học phí của khóa học, chỗ ở trong khuôn viên trường, hỗ trợ sinh hoạt phí cho sinh viên nhập học tháng 1/2023. | |
UC International Course Merit Scholarship | 25% học phí |
|
Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science | |
UC International Merit Scholarship | 10% học phí |
|
||
UC International High Achiever Scholarship | 20% học phí |
|
Được trao cho các sinh viên bắt đầu chương trình liên thông quốc tế đăng ký khóa học Cử nhân UC tại cơ sở Bruce | |
Curtin University (Đại học Curtin) |
Global Curtin Merit Scholarship | 25% học phí | Tất cả các khóa đại học (ngoại trừ cử nhân y khoa, cử nhân phẫu thuật) | |
Alumni and Family Scholarship | 25% học phí | Cựu sinh viên của trường và tiếp tục theo học chương trình đại học hoặc sau đại học. | ||
Deakin University (Đại học Deakin) |
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50-100% học phí cho toàn bộ khóa học |
|
|
Deakin International Scholarship | 25% học phí |
|
||
Deakin STEM Scholarship | 20% học phí |
|
||
Vietnam Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành ít nhất một kỳ học tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5; hoặc đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam, GPA từ 8.0 hoặc tương đương | ||
Warrnambool Campus International Bursary | 20% học phí | Sinh viên học cử nhân tại Warrnambool campus. | ||
Deakin Warrnambool Residential International Scholarships | 50% chi phí | Khoảng 4.000 AUD mỗi năm và kéo dài cho cả khóa học, dành cho sinh viên sống trong khuôn viên trường tại Warrnambool. | ||
La Trobe University (Đại học La Trobe) |
Alumni Advantage | 10% học phí | Sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe được giảm 10% học phí khi đăng ký khóa cử nhân | |
Early Bird Acceptance Grant | 5% học phí năm đầu | Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác. | ||
La Trobe International Scholarship | tới 25% học phí | Xét tự động dựa trên điểm GPA cho sinh viên đăng ký khóa đại học, sau đại học. | ||
La Trobe South East Asia Scholarship | 20% – 30% học phí | |||
Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam | 100% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. |
Deadline: 23/04/2023 | |
La Trobe University Excellence Scholarship | 50% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. |
Deadline: 30/07/2023 | |
Regional Scholarship | 5.000 AUD | Sinh viên theo học tại Regional Campus (Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton). | Deadline: 31/12/2023 | |
Destination Australia Scholarships | 15.000 AUD/năm cho tối đa 4 năm | |||
ELICOS Scholarship | Học bổng này sẽ được áp dụng như một khoản khấu trừ vào tổng học phí ELICOS của bạn dựa trên số cấp độ bạn phải hoàn thành để đáp ứng điều kiện tiếng Anh cho chương trình cử nhân được chỉ định của bạn | Deadline: 31/12/2023 | ||
The University of Melbourne (Đại học Melbourne) |
Melbourne International Undergraduate Scholarship | Tới 100% học phí | GPA lớp 12 từ 9.0, tự động xét khi sinh viên nộp hồ sơ.
|
|
Monash University (Đại học Monash) |
Monash University International Merit Scholarship | 10.000 AUD mỗi năm | 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash | |
Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | Sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. | ||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship | tới 100.000 AUD | 4 suất cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình | Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours) | |
Engineering International High Achievers Scholarship | 15.000 AUD | 25 suất/năm cho khóa cử nhân có thành tích cao nhất | Khoa Kỹ thuật | |
Murdoch University (Đại học Murdoch) |
Welcome Back International Scholarship | 20% học phí | Sinh viên quốc tế theo học cử nhân, thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc | |
University of New South Wales (Đại học New South Wales) |
International Student Award | 15% học phí | Sinh viên nhập học năm 2023, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. | |
International Scientia Coursework Scholarship | trị giá 20.000 AUD/năm đến 100% học phí | Chương trình cử nhân, thạc sĩ, bắt đầu học tại trường vào tháng 2/2023. Đánh giá dựa trên điểm học tập, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa, lý do chọn UNSW | Deadline: 30/11/2022 | |
UNSW Law & Justice International Award | 10.000 AUD | Tham gia chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ luật (LLB, JD hoặc LLM), kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Scholarship | 5.000 AUD/năm | Tham gia chương trình cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Pathways Award | 15.000 AUD | Sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại một tổ chức đối tác, hoặc chương trình dự bị đại học. Bắt đầu học cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
Australia’s Global University Award | 10.000 AUD | Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, kỳ nhập học tháng 2/2023 | ||
UNSW Global Academic Award | Tự động xem xét cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học của UNSW Global và học lên cử nhân UNSW | |||
University of Newcastle (Đại học Newcastle) |
ASEAN Excellence Scholarship | 10.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc 2023 sẽ tự động được trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, không hạn ngạch. Trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa. | |
International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký |
|
|
College of International Education International Pathways Scholarship | 10% học phí mỗi năm | Sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education, và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle | ||
Australian National University (Đại học Quốc gia Úc) |
ANU Chancellor’s International Scholarship | 25-50% học phí cho toàn bộ khóa học | Xét điểm học tập, dành cho bất cứ chương trình đại học, sau đại học nào | (trừ Doctor Of Medicine and Surgery và Master Of Military and Defence Studies). Deadline: 15/12/2022. |
RMIT University (Đại học RMIT) |
Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia | 5.000 AUD | Đăng ký chương trình Vocational Education, Associate degree, Bachelor’s degree, Graduate Diploma, Masters by Coursework trong các lĩnh vực:
|
Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). |
STEM Scholarships for Southeast Asia | 10.000 AUD | GPA bằng cấp gần nhất đạt 70%, và đăng ký các chương trình thuộc trường Engineering, Health and Biomedical Sciences, Science, Computing Technologies. | Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). | |
Southern Cross University (Đại học Southern Cross) |
Destination Australia scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên theo học tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour. | |
SCU International Women in STEM Scholarship | 8.000 AUD/năm | Nữ sinh viên quốc tế theo học cử nhân từ Khoa Khoa học và kỹ thuật hoặc Khoa Y tế, hoặc Cử nhân công nghệ thông tin. | ||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân | ||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | 8.000 AUD/năm | Đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học cử nhân | ||
SCU International Regional Scholarship | 5.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc cử nhân | ||
University of Southern Queensland (Đại học Nam Queensland) |
International Student Support Scholarship | 20% học phí khóa học | Đáp ứng các yêu cầu về học thuật và tiếng Anh cho chương trình cử nhân | |
The University of Sydney(Đại học Sydney)
|
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | đến 40.000 AUD | Học bổng du học Úc trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình cử nhân | Các khoa của trường cũng cấp học bổng hỗ trợ học phí cho sinh viên quốc tế. Xem chi tiết hơn tại trang website của trường hoặc trực tiếp liên hệ Du học VPF để được tư vấn cụ thể. |
Sydney International Student Award (Vietnam) | 20% học phí | Sinh viên Việt Nam được nhận vào một khóa đại học toàn thời gian bắt đầu vào năm 2023 + bài luận 600 từ. | ||
The University of Western Australia (Đại học Tây Úc) |
Global Excellence Scholarship | 12.000 AUD/năm | Sinh viên đại học có thể nhận được học bổng lên đến 48.000 AUD trong 4 năm cho các khóa học đủ điều kiện, hoặc 36.000 AUD trong 3 năm. | |
Victoria University (Đại học Victoria) |
VU International Scholarship | 10% học phí | Sinh viên mới, học chương trình higher education diploma, cử nhân tại VU Melbourne. | |
Edith Cowan University (Đại học Edit Cowan) |
International Undergraduate Scholarship | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình cử nhân. | |
International Accommodation Bursary | 50% phí ăn ở | Học bổng giúp giảm đến 50% chi phí ăn ở cho hợp đồng 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village. | ||
Griffith University (Đại học Griffith) |
International Student Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học | |
International Student Academic Merit Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4 trong 4 môn học | ||
Griffith Remarkable Scholarship | 50% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học + Personal statement | ||
Central Queensland University (CQUniversity) | International Student Scholarship | 25% học phí | Sinh viên mới và đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học. | |
Charles Sturt University (Đại học Charles Sturt) |
International Student Support Scholarship | 20% học phí | Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga. | |
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) |
International Merit Scholarship | 25% học phí | Đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình cử nhân | |
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) |
Undergraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Cho chương trình cử nhân, xét điểm học tập. | |
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) |
UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship | 100% học phí khóa cử nhân | Sinh viên có thành tích học tập tốt. |
|
Undergraduate Academic Excellence International Scholarship | 25% học phí | Tự động xem xét học bổng cho sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa cử nhân. | ||
UTS International Baccalaureate (IB) Scholarship | 50% học phí khóa cử nhân | Đã hoàn thành chứng chỉ tú tài quốc tế với thành tích tốt và đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học đã chọn. |
|
|
UTS Undergraduate Tuition Fee Scholarship | 20% học phí | Xét tự động cho sinh viên Đông Nam Á và đáp ứng tiêu chí tuyển sinh cho khóa học cử nhân đã chọn. |
Học bổng du học Úc 2023 bậc thạc sĩ / sau đại học
Trường | Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện | Ngành học |
The University of Adelaide
(Đại học Adelaide)
|
Global Citizens Scholarship | 15-30% học phí |
|
|
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí |
|
||
Higher Education Scholarships | 25% học phí |
|
||
University of Canberra (Đại học Canberra) |
UC International Course Merit Scholarship | 25% học phí |
|
Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science |
UC International Merit Scholarship | 10% học phí |
|
||
Curtin University (Đại học Curtin) |
Destination Australia Scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên học thạc sĩ kỹ thuật khai thác hoặc thạc sĩ kỹ thuật luyện kim tại Kalgoorlie campus. | |
Deakin University (Đại học Deakin) |
Vietnam Scholarship | 20% học phí |
|
|
Deakin Global Health Leaders Scholarship | 20% học phí |
|
|
|
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship | 20% học phí | Master of Business Administration và Master of Business Administration (Healthcare Management). | ||
Business and Law International Partner Institutions Bursary | 10% học phí | Đang theo học cử nhân, thạc sĩ tại Khoa Kinh doanh và Luật Deakin. Sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:
|
||
Deakin Alumni Discount | 10% học phí | Cho cựu sinh viên Deakin tiếp tục học một khóa sau đại học tại trường. | ||
La Trobe University (Đại học La Trobe) |
Alumni Advantage | 10% học phí | Sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe được giảm 10% học phí khi đăng ký khóa thạc sĩ | |
Early Bird Acceptance Grant | 5% học phí năm đầu | Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác | ||
La Trobe International Scholarship | tới 25% học phí | Xét tự động dựa trên điểm GPA cho sinh viên đăng ký khóa đại học, sau đại học. | ||
La Trobe South East Asia Scholarship | 20% – 30% học phí | |||
Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam | 100% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. |
Deadline: 23/04/2023 | |
La Trobe University Excellence Scholarship | 50% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. |
Deadline: 30/07/2023 | |
Regional Scholarship | 5.000 AUD | Sinh viên theo học tại Regional Campus (Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton). | Deadline: 31/12/2023 | |
Destination Australia Scholarships | 15.000 AUD/năm cho tối đa 4 năm | |||
ELICOS Scholarship | Học bổng này sẽ được áp dụng như một khoản khấu trừ vào tổng học phí ELICOS của bạn dựa trên số cấp độ bạn phải hoàn thành để đáp ứng điều kiện tiếng Anh cho chương trình cử nhân được chỉ định của bạn | Deadline: 31/12/2023 | ||
The University of Melbourne (Đại học Melbourne) |
Graduate Research Scholarships | học bổng toàn phần đến 110.000 AUD | Bao gồm học phí, trợ cấp phí sinh hoạt, bảo hiểm OSHC trong tối đa 2 năm của bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc lên đến 4 năm cho bằng tiến sĩ. | |
Business and Economics Graduate Scholarship | 25% học phí | thạc sĩ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh và kinh tế | ||
Science Graduate Scholarship | 10.000 AUD |
|
||
Monash University (Đại học Monash) |
Monash University International Merit Scholarship | 10.000 AUD mỗi năm | 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash | |
Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | Sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. | ||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship | tới 100.000 AUD | 4 suất cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình | Master of Pharmacy. | |
Engineering International High Achievers Scholarship | 15.000 AUD | 12 suất/năm cho khóa thạc sĩ có thành tích cao nhất | Khoa Kỹ thuật | |
Engineering International Success Scholarship | 10.000 AUD | 12 suất/năm cho sinh viên học thạc sĩ ngành kỹ thuật | ||
Murdoch University (Đại học Murdoch) |
Welcome Back International Scholarship | 20% học phí | Sinh viên quốc tế theo học cử nhân, thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc | |
University of New South Wales (Đại học New South Wales) |
International Student Award | 15% học phí | Sinh viên nhập học năm 2023, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. | |
International Scientia Coursework Scholarship | trị giá 20.000 AUD/năm đến 100% học phí | Chương trình cử nhân, thạc sĩ, bắt đầu học tại trường vào tháng 2/2023. Đánh giá dựa trên điểm học tập, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa, lý do chọn UNSW | Deadline: 30/11/2022 | |
UNSW Law & Justice International Award | 10.000 AUD | Tham gia chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ luật (LLB, JD hoặc LLM), kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Scholarship | 5.000 AUD/năm | Tham gia chương trình cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Pathways Award | 15.000 AUD | Sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại một tổ chức đối tác, hoặc chương trình dự bị đại học. Bắt đầu học cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
Australia’s Global University Award | 10.000 AUD | Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, kỳ nhập học tháng 2/2023 | ||
UNSW Global Academic Award | Tự động xem xét cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học của UNSW Global và học lên cử nhân UNSW | |||
University of Newcastle (Đại học Newcastle) |
ASEAN Excellence Scholarship | 10.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc 2023 sẽ tự động được trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, không hạn ngạch. Trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa. | |
International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký |
|
|
International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký |
|
|
College of International Education International Pathways Scholarship | 10% học phí mỗi năm | Sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education, và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle | ||
Australian National University (Đại học Quốc gia Úc) |
ANU Chancellor’s International Scholarship | 25-50% học phí cho toàn bộ khóa học | Xét điểm học tập, dành cho bất cứ chương trình đại học, sau đại học nào | (trừ Doctor Of Medicine and Surgery và Master Of Military and Defence Studies). Deadline: 15/12/2022. |
ANU College of Law International Excellence Scholarship | 20.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình thạc sĩ luật. Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương. | ||
ANU College of Law International Merit Scholarship | 10.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên học thạc sĩ luật, GPA bậc cử nhân cần đạt 5.0/7.0 trở lên. | ||
RMIT University (Đại học RMIT) |
Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia | 5.000 AUD | Đăng ký chương trình Vocational Education, Associate degree, Bachelor’s degree, Graduate Diploma, Masters by Coursework trong các lĩnh vực:
|
Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). |
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship | 10% học phí | Cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc. | ||
Southern Cross University (Đại học Southern Cross) |
Destination Australia scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên theo học tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour. | |
Outstanding Academic Performance Scholarship | 8.000 AUD/năm | Bất kỳ bằng cấp đại học hoặc sau đại học nào. | ||
SCU International Women in STEM Scholarship | 8.000 AUD/năm | Nữ sinh viên quốc tế theo học thạc từ Khoa Khoa học và kỹ thuật hoặc Khoa Y tế, hoặc thạc sĩ công nghệ thông tin. | ||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc thạc sĩ tín chỉ | ||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | 8.000 AUD/năm | Đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học thạc sĩ tín chỉ | ||
SCU International Regional Scholarship | 5.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học thạc sĩ tín chỉ | ||
University of Southern Queensland (Đại học Nam Queensland) |
International Student Support Scholarship | 20% học phí khóa học | Đáp ứng các yêu cầu về học thuật và tiếng Anh cho chương trình thạc sĩ | |
The University of Sydney(Đại học Sydney)
|
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | đến 40.000 AUD | Học bổng du học Úc trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình thạc sĩ tín chỉ | |
Sydney International Student Award (Vietnam) | 20% học phí | Sinh viên Việt Nam được nhận vào một khóa học sau đại học hoặc bằng cấp nghiên cứu sau đại học, bắt đầu vào năm 2023 + bài luận 600 từ. | ||
Postgraduate research scholarships | đến 100% học phí | Dành cho các chương trình nghiên cứu | ||
The University of Western Australia (Đại học Tây Úc) |
Global Excellence Scholarship | 12.000 AUD/năm | Sinh viên sau đại học có thể nhận tới 24.000 AUD trong 2 năm cho các khóa học đủ điều kiện. | |
Victoria University (Đại học Victoria) |
VU International Scholarship | 10% học phí | Sinh viên mới, học chương trình thạc sĩ tín chỉ tại VU Melbourne. | |
Edith Cowan University (Đại học Edit Cowan) |
International Masters Scholarship | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình thạc sĩ. | |
Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship | 20% học phí | Yêu cầu GPA từ 7.0, có thư mời nhập học khóa Master of Engineering hoặc Master of Engineering Science. | ||
Griffith University (Đại học Griffith) |
International Student Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 | |
International Student Academic Merit Scholarship | 20% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 6.7 | ||
Griffith Remarkable Scholarship | 50% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 + Personal statement | ||
Charles Sturt University (Đại học Charles Sturt) |
International Student Support Scholarship | 20% học phí | Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga. | |
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) |
International Merit Scholarship | 25% học phí | Đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình thạc sĩ. | |
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Học bổng du học Úc 2023 cho khóa thạc sĩ, xét điểm học tập. | |
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship | 30% học phí | Đăng ký khóa thạc sĩ trong danh sách được chọn thuộc lĩnh vực STEM. | ||
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) |
UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship | 100% học phí | Có thành tích học tập tốt và đáp ứng tất cả yêu cầu nhập học cho khóa thạc sĩ tín chỉ đã chọn. |
|
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship | 25-35% học phí | Đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh cho chương trình thạc sĩ tín chỉ đã chọn. | ||
UTS Grant for Masters by Coursework Students | 3.000 AUD cho học kỳ thạc sĩ đầu tiên | Phải hoàn thành bằng cử nhân hoặc bằng cấp cao hơn tại một trường của Úc, không quá 1 năm trước khi bắt đầu học tại UTS. | ||
UTS Onshore Postgraduate International Scholarship | 25% học phí | Sinh viên Đông Nam Á đã hoàn thành bằng đại học hoặc cao hơn được công nhận ở Úc, đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh thạc sĩ đã chọn. | ||
UTS Postgraduate Business Scholarship | 20% học phí | Sinh viên có bằng đại học hoặc cao hơn của Úc, và đạt đầu vào cho chương trình thạc sĩ thuộc Trường Kinh doanh UTS năm 2023 hoặc 2024. | ||
Macquarie University (Đại học Macquarie) |
Women in Management and Finance Scholarship | 15.000 AUD/năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình thạc sĩ về kinh doanh quản trị, tài chính ứng dụng và ngân hàng. |
Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc 2023
Bước 1: Nghiên cứu và tìm hiểu học bổng
Đầu tiên bạn cần tìm hiểu học bổng càng sớm càng tốt, bạn có thể vào google gõ từ tìm kiếm “Australia scholarships for international students” hoặc vào trang web của các trường cao đẳng đại học bạn muốn apply để tìm học bổng.
Bước 2: Tìm hiểu điều kiện nộp học bổng
Bước này bạn cần tìm hiểu thật kĩ về những yêu cầu xin học bổng, bạn có thuộc đất nước nằm trong diện xin học bổng này không? Đã đáp ứng được những điều kiện học tập, điều kiện tiếng anh hay một số điều kiện bắt buộc nộp học bổng đó chưa. Bước này rất quan trọng với các bạn đó.
Bước 3: Lập danh sách học bổng tiềm năng
Sau khi đã tìm hiểu về học bổng cho sinh viên quốc tế và điều kiện nộp học bổng, bạn nên lập một danh sách của tất cả các loại học bổng du học tiềm năng mà bạn có thể nộp và tất cả các loại học bổng mà bạn có đủ điều kiện. Một chú ý cho bạn là một số học bổng không yêu cầu điều kiện và bạn sẽ được xét khi bạn nộp đơn cho khóa học của mình.
Bước 4: Chuẩn bị hồ sơ
Bước tiếp theo đó là bạn nên chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ học tập, chứng chỉ IELTS, bạn cần chuẩn bị càng sớm càng tốt, vì hầu hết các giấy tờ tiếng việt đều phải dịch thuật, ngoài ra bạn cần chuẩn bị thêm những hồ sơ theo điều kiện của học bổng. Có rất nhiều loại học bổng yêu cầu viết bài luận, vì thế bạn hãy chuẩn bị thật kỹ và những kiến thức chuyên sâu để viết bài luận tốt nhất, độc nhất và suất sắc nhất.
Và khi chuẩn bị hồ sơ, hãy chú ý sắp xếp các giấy tờ cẩn thận và chuẩn bị thành ít nhất 2 bộ hồ sơ. Hãy đảm bảo rằng bạn có 1 bản lưu lại cẩn thận trong trường hợp tổ chức hay trường bạn nộp hồ sơ có thông báo chưa nhận được hồ sơ của bạn; khi đó bạn sẽ có thể gửi lại họ, và đồng thời bạn cũng có thể dễ dàng gửi hồ sơ cho nhiều loại học bổng khác một cách nhanh chóng.
Bước 5: Kiểm tra lại hồ sơ trước khi nộp
Hãy nhờ người có năng lực tiếng Anh tốt để kiểm tra, hoặc nếu bạn làm qua agent thì bạn sẽ được kiểm tra lại hồ sơ để đảm bảo tất cả hồ sơ được viết đúng ngữ pháp và đầy đủ thông tin. Điều này sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt đối với các tổ chức hoặc các trường đại học cấp học bổng.
Bước 6: Nộp hồ sơ
Hãy nộp hồ sơ càng sớm càng tốt và nộp cho nhiều loại học bổng mà bạn có thể để bạn có những lựa chọn tốt nhất cho mình. Khi nộp hồ sơ sớm thì bạn sẽ có nhiều lợi thế hơn trong việc xét hồ sơ.
Để săn được những suất học bổng có giá trị bạn cần đầu tư thời gian, công sức để tìm hiểu thông tin và sử dụng kiến thức bạn có để chuẩn bị hồ sơ vì đó là vũ khí mạnh nhất giúp bạn đạt được học bổng.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ XKLD VPF ®
(Công ty đứng đầu Việt Nam về lĩnh vực du học)
Địa chỉ: 699 Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0819.44.11.44
Email: tuvan@vpf.edu.vn
Website: https://vpf.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DuhocVPF